TDP 6, phường Thuỷ Đường, TP. Thuỷ Nguyên, Hải Phòng
Từ thứ 2 đến Thứ 6 08h00 - 20h00
  • 0967 791 515
  • Nội bộ
  • Giới thiệu
    • Các Khoa, Cơ sở điều trị
    • Các phòng ban, chức năng
    • Giới thiệu chung
    • Lịch sử phát triển
    • Sơ đồ tổ chức
    • Ban lãnh đạo
    • Ban chấp hành Đảng ủy
    • Thành tích đạt được
    • Ban chấp hành Công đoàn
    • Đoàn TNCS HCM
    • Cơ sở vật chất, trang thiết bị
  • Chuyên khoa
    • Khoa Khám bệnh
    • Khoa Chẩn đoán hình ảnh
    • Khoa Xét nghiệm
    • Khoa cấp cứu hồi sức tích cực - Chống độc
    • Khoa Ngoại Tổng hợp
    • Ngoại chấn thương-chỉnh hình
    • Khoa Phụ sản
    • Khoa Gây mê hồi sức
    • Khoa y học cổ truyền - phục hồi chức năng
    • Khoa Nội tổng hợp
    • Khoa Nội tim mạch - Hô hấp
    • Khoa Bệnh nhiệt đới
    • Khoa Nhi
    • Khoa Mắt
    • Khoa Tai Mũi Họng
    • Khoa Răng hàm mặt
    • Cơ sở II Quang Thanh
    • Phân viện Minh Đức
    • Khoa Dược
    • Khoa kiểm soát nhiễm khuẩn
    • Khoa Dinh dưỡng
  • Đội ngũ chuyên gia
  • Dịch vụ
    • Dịch vụ nội trú
    • Dịch vụ ngoại trú
  • Tin tức
    • Tin tức – sự kiện
    • Thông báo
    • Thông tin thuốc
    • Hoạt động chuyên khoa
    • Hoạt động QLCL Bệnh viện
  • Dành cho người bệnh
    • Quy trình khai báo y tế
    • Bảng giá y tế
    • Hướng dẫn
      • Đặt lịch khám
      • Bảo hiểm y tế
      • Hỏi đáp chung
      • Giờ làm việc
    • Khám, chữa bệnh
      • Quy trình khám tự nguyện
      • Quy trình khám có BHYT
      • Dịch vụ tiện ích
      • Lịch khám bệnh
  • Nội bộ
    • Thông báo
    • Quy trình
    • Văn bản
    • Quản lý chất lượng bệnh viện
  • Liên hệ
Tra cứu hóa đơn

02253.773.054

Lịch khám bệnhLịch khám bệnh
Bảng giá y tếBảng giá y tế
Hỏi đáp chungHỏi đáp chung

Thông tin thuốc

Trang chủ / Tin tức / Thông tin thuốc
02 T11
2021

Danh mục thời điểm dùng thuốc của một số loại thuốc thường gặp

Danh mục thời điểm sử dụng thuốc của một số thuốc đường uống

Chú thích

Uống trước bữa ăn

Uống trong bữa ăn/ ngay sau bữa ăn

Uống xa bữa ăn

Uống lúc đói hoặc no (Không phụ thuộc bữa ăn)

Bảng thời điểm sử dụng thuốc của một số thuốc đường uống

Biệt dược

Hoạt chất

Thời điểm sử dụng thuốc

Thời điểm khác

 

Lưu ý

 

1. Thuốc điều trị Gout

Sadapron 100mg

Allopurinol

Uống với nhiều nước

Colchicin 1mg

Colchicine

 

2. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn

Cinnarizin 25mg

Cinnarizine

Trước lúc đi tàu xe 2h

 

Clorpheniramin 4mg

Clorpheniramin

 

Deslora 5mg

Desloratadin

 

Fexofenadin 30mg

Fexofenadine

 

Lorytec 10

Loratadine

 

3. Thuốc chống đau thắt ngực

Nitralmyl 2.6

Nitroglycerin

Buổi sáng & đầu buổi chiều

Pecrandil 5mg

Nicorandil

 

Vastarel MR 35mg

Trimetazidine dihydrochloride

 

Trimpol MR 35mg

 

 

4. Thuốc điều trị tăng huyết áp

Stadovas 5 CAP

Amlodipine

 

Agilosart – H 100/12.5

Losartan & Hydroclorothiazid

 

Beynit 2,5

Ramipril

 

Captopril Stella 25mg

Captopril

Trước ăn sáng 1h

Concor 5mg

Bisoprolol

Nên dùng vào buổi sáng

Maxxprolol 2.5

Coveram 5/5

Perindopril & Amlodipine

Trước ăn 1 giờ

Coversyl 5

Perindopril

Trước ăn sáng 15 phút

Tovecor 5

Perindopril + Indapamid

Trước ăn sáng 15 phút

G5 Duratrix 75mg

Clopidogrel

 

Ihybes 150

Irbesartan

Liều đầu tiên có thể uống vào buổi tối vì có thể gây chóng mặt

Ihybes 300

Pyzacar 25

Losartan kali

 

Quineril 15

Quinapril HCl

 

Savi Lisinopril 10

Lisinopril dihydrat

 

Torpace 5

Ramipril

 

Verospiron 25mg

Spironolacton

Nên dùng buổi sáng

5. Thuốc chống huyết khối

Aspirin 100mg

Aspirin

 

G5 Duratrix 75mg

Clopidogrel

 

6. Thuốc tác dụng lên hệ máu

Pymeferon B9

Sắt sulfat & acid folic

 

Trước ăn 1h

7. Thuốc hạ Lipid máu

Rosuvastatin 20

Rosuvastatin

 

Fasthan 20mg

Pravastatin

Buổi tối trước khi đi ngủ

 

Eslatinb 40mg

Simvastatin

Buổi tối trước khi đi ngủ

 

Ocevytor 10/10

Ezetimib + Simvastatin

Buổi tối trước khi đi ngủ

 

8. Thuốc tác dụng lên đường tiêu hóa

BidiSubtilus 107-109CFU

Bacillus subtilis

Trước ăn 30 phút

Drotusc 40

Drotaverin hydroclorid

 

Janpentine (gói)

Nhôm hydroxid + Magnesi hydroxid + Simethicon

30p - 2h sau ăn hoặc khi có cơn đau

Lacbiosyn

Lactobacillus acidophilus

 

Drotusc Forte 80mg

Drotaverin hydroclorid

 

Sinwell

Nhôm hydroxid + Magnesi hydroxid + Simethicon

20p - 1h sau ăn

Smecta 3g

Dioctahedral smectite

 

Sorbitol 5g

Sorbitol

Trước ăn 10 phút

Trymo

Bismuth Subcitrate

Trước ăn 30 phút

Spas-Agi 120 (uống)

Alverin citrat

 

Antibio

Lactobacillus acidophilus

 

9. Thuốc nhuận tràng

Sorbitol 5g

Sorbitol

 

Trước ăn 10 phút

10. Thuốc hạ đường huyết

Glycinorm – 80

Gliclazide

Vào giữa bữa ăn sáng

Lazibet MR 60

Metforilex MR 500mg

Metformin

 

Panfor SR 1000

Panfor SR 750

11. Thuốc tác dụng lên hệ thần kinh

NeuStam 80

Piracetam

 

12. Corticoid

Methylprednisolon 16mg

Methylprednisolone

 

Sau ăn sáng khoảng 8h

Menison 4mg

Medrol 16

Danh mục thời điểm sử dụng và khoảng cách đưa liều của một số kháng sinh

Chú thích

Uống trước bữa ăn

Đường tiêm

Uống xa bữa ăn

Đường uống

Uống trong bữa ăn/ ngay sau bữa ăn

Nhỏ mắt

Uống lúc đói hoặc no (Không phụ thuộc bữa ăn)

Thuốc đặt

Bảng danh mục thời điểm sử dụng và khoảng cách đưa liều của một số kháng sinh

Biệt dược

Hoạt chất

Khoảng cách đưa liều

Thời điểm sử dụng

Lưu ý khác

1. Kháng sinh nhóm beta-lactam

Amoxicillin 250

Amoxicilin

Dùng mỗi 8h (người lớn)

Có thể dùng thêm với thức ăn để hấp thu tốt hơn

Franmoxy 500

Axuka 1000mg

Amoxicilin & Acid clavulanic

Dùng mỗi 8h

Biocemet DT 500/62.5

Amoxicilin & Acid clavulanic

Dùng mỗi 8h hoặc 12h

Uống đầu bữa ăn (hạn chế hiện tượng không dung nạp)

Cebest

Cefpodoxime

Dùng mỗi 12h

Bệnh lậu không biến chứng dùng 1 lần/ngày

Uống cùng thức ăn (hấp thu tốt hơn)

Cefadroxil 500

Cefadroxil

Đưa thuốc cách nhau 12h

Nhiểm khuẩn da/mô mềm/tiết niệu đưa liều mỗi 24h

Uống cùng thức ăn (giảm tác dụng phụ ĐTH)

Cefpoperazon 1g

Cefoperazone

Đưa thuốc cách nhau 12h

Ceframid 1000

Cephalexin

Dùng mỗi 6h

Cephalexin PMP 500

Cephalexin

Dùng mỗi 8h

Fudcime 200

Cefixim

Dùng mõi 12h

Imexime 50

Klamentin 500/62.5

Amoxicilin natri & Acid clavulanic

Dùng mỗi 8h hoặc 12h

Uống đầu bữa ăn( hạn chế hiện tượng không dung nạp)

Midafra 2g

Cefradin

Người lớn mỗi 12h

Cách nhau 6h hoặc 12h đối với trẻ em viêm tai giữa

Midaman 1.5g/0.1g

Ticarcilin & Acid clavulanic

Tiêm tĩnh mạch mỗi 4h hoặc 6h

Moxilen 500mg

Amoxicilin trihydrate

Dùng mỗi 6h hoặc 8h

Pyfaclor kid 125mg

Cefaclor monohydrat

Dùng mỗi 8h hoặc 12h

Senitram 2g/1g

Ampicilin & Sulbactam

Cách nhau 6h

Trikapezon 2g

Cefoperazon

Dùng mỗi 12h

Trikaxon 2g

Ceftriaxon

Ngày 1 lần

Cefamadol 1g

Cefamandol

Dùng mỗi 4h đến 8h

2. Kháng sinh nhóm aminoglycosid

Dakacin Inj

Amikacin sulfat

Dùng mỗi 8h hoặc 12h

Eyetobrin 0,3%

Tobramycin

Nhỏ 1 giọt mỗi 4h (NK nhẹ - TB) hoặc mỗi 1h (NK nặng)

Gentamycin Kabi 80mg

Gentamicin sulfat

Tiêm bắp mỗi 8h hoặc 12h (người lớn)

Medphatobra Kabi 500mg/100ml

Tobramycin

Dùng mỗi 8h (người lớn)

Scofi 3500IU

Polymyxin B Sulfat

Điều trị tấn công: mỗi 2h
Điều trị duy trì: mỗi 4-6h

Selemycin 250mg/2ml

Amikacin sulphat

Cách nhau 8-12h

Tobradex

Tobramycin & Dexamethasone

1-2 giọt mỗi 4-6h, trong 2 ngày đầu Có thể tăng đến 1-2 giọt/lần mỗi 2h

Tobrex

Tobramycin

Nk nhẹ - TB: nhỏ 1-2 giọt mỗi 4h Nk nặng: nhỏ 2 giọt mỗi 1h

3. Kháng sinh nhóm Metronidazol

Metronidazol Kabi 500mg/100ml

Metronidazol

Cách nhau 8h hoặc 12h

Metronidazol 250mg

Metronidazol

Dùng mỗi 8h

4. Kháng sinh nhóm lincosamid

Clindamycin – HameLn 150mg/ml

Clindamycin phosphate

NK vừa: 8-12ml, mỗi ngày 1 lần
NK nặng: 16-18ml /lần, mỗi 6h hoặc 12h

5. Kháng sinh nhóm maclorid

Clarithromycin STELLA 500mg

Clarithromycin

Dùng mỗi 12h

Rodogyl 750000IU/125mg

Spiramycin & Metronidazol

Dùng mỗi 8h hoặc 12h

Spydmax

Spiramycin

Dùng mỗi 8h hoặc 12h (dự phòng VMN)

Thuốc phát huy tác dụng tốt nhất khi bụng đói

Zaromax 200mg

Azithromycin

1 lần/ngày

Uống 1h trước hay 2h sau khi dùng thuốc kháng acid

Zaromax 500mg

1 lần/ngày

6. Kháng sinh nhóm quinolone

Ciloxan

Ciprofloxacin

Nhỏ 1-2 giọt mỗi 2h trong 2 ngày.

1-2 giọt mỗi 4h trong 5 ngày tiếp theo (viêm kết mạc)

Ladyvagi

Neomycin sulfate & Nystatin & Polymyxin B sulfate

Một ngày 1 lần

Đặt 1 viên buổi tối trước khi đi ngủ

Proxacin 1%

Ciprofloxacin

Dùng mỗi 8h hoặc 12h

Quinrox 400/40

Ciprofloxacin

Dùng mỗi 8h hoặc 12h

Tavanic 500mg

Levofloxacin

Dùng mỗi 12h hoặc 24h

Nguồn tài liệu tham khảo:

- MIMS 2018

- Dược thư Quốc gia Việt Nam 2015

- Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc

 

Các bài viết liên quan
Những thay đổi về dược động học của kháng sinh trên những bệnh nhân nằm ICU
19 T09
2024
Những thay đổi về dược động học của kháng sinh trên những bệnh nhân nằm ICU
Chi tiết
Điểm tin về các nhóm thuốc gây tăng đường huyết
04 T09
2024
Điểm tin về các nhóm thuốc gây tăng đường huyết
Chi tiết
Khuyến cáo lựa chọn kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn do Pseudomonas Aeruginosa
26 T07
2024
Khuyến cáo lựa chọn kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn do Pseudomonas Aeruginosa
Chi tiết
Meropenem và phác đồ truyền kéo dài
20 T05
2024
Meropenem và phác đồ truyền kéo dài
Chi tiết
Đăng ký khám
Đặt hẹn ngay để nhận tư vấn và xếp lịch khám kịp thời
Đội ngũ chuyên gia
Thầy thuốc Ưu tú - BSCKII. Lê Khắc Tùng
Thầy thuốc Ưu tú - BSCKII. Lê Khắc Tùng
Xem chi tiết
BSCKII. Phạm Hữu Nghĩa
BSCKII. Phạm Hữu Nghĩa
Xem chi tiết
Bác sĩ Cao cấp. Bùi Văn Hường
Bác sĩ Cao cấp. Bùi Văn Hường
Xem chi tiết
PGS.TS.BS. Nguyễn Văn Liệu
PGS.TS.BS. Nguyễn Văn Liệu
Xem chi tiết
Tin tức mới nhất
Hội nghị công bố Quyết định bổ nhiệm Lãnh đạo Khoa, Phòng
20 T05
2025
Hội nghị công bố Quyết định bổ nhiệm Lãnh đạo Khoa, Phòng
Chi tiết
Thư của Bộ trưởng Bộ Y tế chúc mừng Ngày Công tác xã hội Việt Nam (25/3)
24 T03
2025
Thư của Bộ trưởng Bộ Y tế chúc mừng Ngày Công tác xã hội Việt Nam (25/3)
Chi tiết
Lễ khai trương Máy chụp cắt lớp vi tính Đa dãy
03 T03
2025
Lễ khai trương Máy chụp cắt lớp vi tính Đa dãy
Chi tiết
Thầy thuốc Ưu tú của Nhân dân
27 T02
2025
Thầy thuốc Ưu tú của Nhân dân
Chi tiết
Chào đón Công dân đặc biệt ngày mồng 3 tết Ất Tỵ
05 T02
2025
Chào đón Công dân đặc biệt ngày mồng 3 tết Ất Tỵ
Chi tiết

BỆNH VIỆN ĐA KHOA
THÀNH PHỐ THỦY NGUYÊN

TDP 6, phường Thuỷ Đường, thành phố Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
0225.3774814
benhviendakhoa.thuynguyen.hp@gmail.com

08h00 - 20h00Từ thứ 2 đến Thứ 6
Online:
Tổng lượt:

Liên kết website

Liên kết đến website cùng ngành
0967 791 515
02253.773.054

BẢN QUYỀN © 2021 THUỘC VỀ BỆNH VIỆN ĐA KHOA THÀNH PHỐ THỦY NGUYÊN. THIẾT KẾ WEBSITE BỆNH VIỆN BỞI 3SSOFT.VN

Đăng ký khám